DBSK

 

TVXQ (TVfXQ) viết tắt của Tong Vfang Xien Qi (東方神起; Hán-Việt: Đông phương thần khởi), là một nhóm nhạc Hàn Quốc, được thành lập ngày 24 tháng 12 năm 2003 bởi SM Entertainment. Tại Hàn Quốc nhóm còn được biết đến với tên Dong Bang Shin Gi (hay Dong Bang Shin Ki), viết tắt DBSG (hoặcDBSK). (동방신기). Họ đã được giới thiệu tại Nhật Bản dưới tên Tohoshinki (東方神起) vào năm 2005, với công ty chủ quản là Rhythm Zone (công ty con của Avex). Tên phiên âm Hán-Việt của họ là Đông phương thần khởi, nghĩa là “Những vị thần đến từ phương Đông”.

Từ khi ra đời cho đến nay, TVXQ đã trở thành một trong những ban nhạc nổi tiếng nhất tại các quốc gia Châu Á, và là một trong những ban nhạc điển hình của dòng K-pop hiện nay. TVXQ đã phát hành các đĩa đơn và album tại nhiều quốc gia và lãnh thổ trên toàn châu Á. Năm 2008, với đĩa đơn tiếng Nhật thứ 16,“Purple Line”, lần đầu tiên chiếm ngôi vị quán quân trên bảng xếp hạng Oricon, TVXQ trở thành nghệ sĩ châu Á thứ 5 (không phải người Nhật) và là nhóm nhạc nước ngoài đầu tiên có đĩa đơn No.1 trên bảng xếp hạng uy tín này. Và đĩa đơn thứ 23, “Dōshite Kimi o Suki ni Natte Shimattandarō?” (Why did I fall i love with you) giúp TVXQ lập kỉ lục mới, trở thành nghệ sĩ nước ngoài đầu tiên có 3 đĩa đơn đứng đầu bảng xếp hạng. Năm 2010, sau đĩa đơn thứ 29, “Break Out!”TVXQ trở thành nghệ sĩ nước ngoài đầu tiên có 7 đĩa đơn đạt ngôi vị quán quân trên Oricon và cũng là nghệ sĩ nước ngoài đầu tiên tiêu thụ được hơn200 nghìn bản trong lịch sử J-pop, cũng phá kỷ lục của Elton John. Đầu năm 2010, nhóm tung ra albumBEST SELECTION 2010 ở Nhật và đạt được kỉ lục mới với hơn 500.000 bản tiêu thụ được và giành được đồng thời 2 giải bạch kim.

Sau các vấn đề về pháp lý, 3 thành viên của TVXQ đã ra mắt tại Nhật Bản với cái tên JYJ, và sau đó ra mắt toàn cầu với album tiếng Anh đầu tiên: The Beginning.

Xem thêm chi tiết tại TVXQ wikipedia

Thành viên:

1. Uknow Yunho

 

Real Name: Jeong Yunho hay Jung Yunho (Trịnh Duẫn Hạo)

Stage Name: 유노윤호, 瑜鹵允浩 (U-know Yunho), ユンホ (Yunho)

Birthday: Ngày 6 tháng 2 năm 1986

Birthplace: Gwangju (광주), Hàn Quốc

Height: 184 cm

Weight: 66 kg

Blood type: A

Hobby: Âm nhạc, đọc sách, chơi thể thao, sáng tác nhạc

Specialty: Nhảy

Position: Bass vocal, leader

Xem thêm tại Yunho wikipedia

2. Hero Jaejoong

Real Name: Kim Jaejoong ( 김재중, Kim Tại Trung ), Jejung

Stage Name: 영웅재중, 英雄在中 (Youngwoong Jaejoong) , ジェジュン (Jejung), Hero Jaejoong

Birthday: Ngày 26 tháng 1 năm 1986 ( theo lời cha mẹ đẻ là ngày 4 tháng 2 năm 1986 )

Birthplace: Gongju, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.

Height: 180 cm

Weight: 63 kg

Blood type: O

Hobby: Chơi game, nghe nhạc, chơi piano, sáng tác nhạc, nấu ăn

Specialty: Hát

Position: Main vocal

Xem thêm tại Jaejoong wikipedia 

3. Micky Yoochun

Real Name: Park Yoo Chun (박유천)

Stage Name: 믹키유천, 秘奇有天 (Micky Yoochun), ユチョン (Yuchun)

Birthday: Ngày 4 tháng 6 năm 1986

Birthplace: Seoul (서울 or 漢城) [ Origin: Fairfax, Virginia, Mỹ ]

Height: 180 cm

Weight: 60 kg

Blood type: O

Hobby: Soạn lời và nhạc, rap, piano, RC카 드라이빙,튜닝 ( RC car, lái xe, hòa nhịp )

Specialty: Hát, sáng tác

Position: Middle low vocal

Xem thêm tại Yoochun wikipedia 

4. Xiah Junsu

Real Name: Kim Jun Su (김준수)

Stage Name: 시아준수, 細亞俊秀 (Xiah Junsu), ジュンス (Junsu)

Birthday: Ngày 15 tháng 12 năm 1986 ( khai sinh ngày 1 tháng 1 năm 1987 )

Birthplace: Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Height: 178 cm

Weight: 64 kg

Blood type: B

Hobby: Chơi piano, thể thao và game

Specialty: Hát, nhảy

Position: Middle high vocal

Xem thêm tại Junsu wikipedia

5. Max Changmin

Real Name: Shim Chang Min (심창민)

Stage Name: 최강창민, 最强昌珉 (Choikang Changmin), チャンミン (Changmin)

Birthday: Ngày 18 tháng 2 năm 1988

Birthplace: Seoul, Hàn Quốc

Height: 186 cm

Weight: 61 kg

Blood type: B

Hobby: Âm nhạc, hát, ăn

Specialty: Hát, nhảy

Position: High vocal

Xem thêm tại Changmin wikipedia

 

Leave a comment

Up ↑